Sản phẩm

Biến tần adtech H8

Đã thêm một sản phẩm vào giỏ hàng.
Tiếp tục mua sắm Đi đến giỏ hàng

Biến tần adtech H8

  • Mã SP: ---
  • Giá: 0 VND
  • lx  2763 lượt xem
  • Biến tần adtech H8 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín (FVC) cho độ chính xác về vận tốc, tần số và moment cao. Đây là dòng biến tần nâng cấp từ biến tần adtech T8 để đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và kỹ thuật cao. Liên hệ : 0859550527
  • Chia sẻ trên:
  • Danh mục: Biến tần đa năng ADTECH
Biến tần adtech H8

Biến tần adtech H8 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín (FVC) cho độ chính xác về vận tốc, tần số và moment cao. 

Đây là dòng biến tần nâng cấp từ biến tần adtech T8 để đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và  kỹ thuật cao.

Ngoài các chức năng cơ bản của biến tần T8biến tần H8 bổ sung các chức năng về truyền thông: Profibus DP, CANlink, CANopen; ngõ vào Digital và Analog,  ngõ vào Encoder , resolver… thông qua card mở rộng.

Biến tần adtech H8  được ứng dụng rộng rãi trong các ngành: Dệt may, Bao bì, thực phẩm,  In, Nhựa, Cao su, Xi măng, sắt thép, máy công cụ, khai thác khoáng sản...

Ứng dụng biến tần adtech trong điều khiển lực căng

 

 

 
  •                        Thông số kỹ thuật
  •           Tài liệu kỹ thuật
 

  Thông số kỹ thuật

Chức năng cơ  bản

 Hệ thống điều khiển

  Hiệu suất cao và nhiều tính năng  tích hợp cho biến tần ở chế độ điều khiển VECTOR.

 Khả năng điều khiển

  Động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ

 Tần số lớn nhất

  Điều khiển Vector: 0 – 300 Hz
  Điều khiển V/F  : 0 – 400 Hz

 Tần số sóng mang

  0.5 Khz – 16Khz, phụ thuộc vào tải, có thể điều chỉnh tần số sóng mang  tự động.

 Độ phân giải tần số  ngõ vào

  Cài đặt dạng số (digital): 0.01Hz.
  Cài đặt dạng analog: tần số lớn nhất x 0.025%.

 Chế độ (mode) điều khiển

  Điều khiển vector vòng hở (SVC)

  Điều khiển vector vong kín (FVC)

  Điều khiển V/F

 Mô-men tải

  0.5Hz/ 150% (SVC) ; 0Hz/180% (FVC)

 Sai số tốc độ

  ± 0.5%(SVC); 0.02 (FVC)

 Sai số mô-men xoắn

  ± 5%(FVC)

 Khả năng quá tải

  150% dòng định mức trong 60s; 180% dòng định mức trong 3s

 Tăng mô-men xoắn

  Cài đặt tự động hoặc bằng tay 0.1 – 30.0%.

 Chế độ V/F cong

  Straight – line V/F curve

  Multi – point V/F curve

  N-power V/F curve (1.2 – power, 1.4 – power, 1.6 – power, 1.8- power, 2- power).

 Chế độ V/F tách

  Hai loại: tách hoàn toàn; tách một nửa. AVR ngõ ra.

 Thắng DC

  Tần số thắng DC: 0.00Hz đến tần số lớn nhất.

  Thời gian thắng: 0.0 – 36.0 s.

  Mức độ thắng: 0.0% - 100%.

 Điều khiển JOG

  Dải tần số JOG: 0.00 – 50.00Hz.
  Thời gian JOG tăng tốc/ dừng: 0.0 – 6500.0s.

 PLC, Nhiều cấp tốc độ

  Lên đến 16 cấp tốc độ thông qua 1 PLC điểu khiển hoặc  kết nối với ngõ vào DI.

 PID

  Điều khiển hệ thống có tín hiệu hồi tiếp.

Chức năng đặc biệt

 Chức năng tự ổn áp(AVR)

  Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường

 Chức năng chống dừng máy mức quá dòng/ quá áp

  Dòng điện và điện áp tự động giới hạn trong quá trình chạy để tránh lỗi do quá áp/ quá dòng.

 Điều khiển moment xoắn (điều khiển lực căng)

 Điều khiển moment xoắn vòng kín (FVC)

 Điều chỉnh nhanh giới hạn dòng điện

  Bảo vệ biến tần từ trục trặc quá dòng.

 Điều khiển chiều dài

  Nhờ ngõ vào xung tốc độ cao 100khz nên có thể điều khiển để đạt chiều dài đặt trước

 Điều khiển dừng theo thời gian cài đặt

  Thời gian cài đặt từ: 0.0 đến 6500 phút

Hoạt động

 Phương thức điều khiển hoạt động

  Bảng điều khiển

  Terminal điều khiển

  Cổng giao tiếp

  Bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các nguồn này theo nhiều cách.

 Phương thức cài đặt tần số chính

  10 lựa chọn tần số, chẳng hạn như thiết lập bằng digital, thiết lập bằng nguồn analog, thiết lập bằng dòng analog, thiết lập xung và thiết lập bằng cổng giao tiếp. Bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các nguồn này theo nhiều cách.

 Phương thức cài đặt tần số phụ

  10 nguồn tần số phụ. Nó có thể thực hiện tốt điều chỉnh tần số phụ và tần số tổng hợp.

 Ngõ vào

  6 ngõ vào số (DI), ngõ vào DI5 có thể nhận tín hiệu tần số cao lên đến 100KHz.
  2 ngõ vào analog (AI), có thể nhận tín hiệu điện áp 0 – 10V hoặc dòng điện 4 – 20mA.

  Khả năng mở rộng: 5 ngõ vào Digital, 1 ngõ vào Analog -10 - +10V

 Ngõ ra

  2  ngõ ra số (DO) (FM ngõ ra xung vuông với tần số  từ 0 – 100Khz) và 1 ngõ ra relay.
  1 ngõ ra analog (AO), ngõ ra dòng điện 0 – 20mA hoặc điện áp 0 – 10V.

  Khả năng mở rộng: 1 ngõ ra Digital, 1 ngõ ra relay, 1 ngõ ra anglog 0-10V hoặc 0-20 mA

Hiển thị và bảng điều khiển

 LED hiển thị

  Hiển thị các thông số

 Khóa phím

  Ta có thể khóa phím một phần hoặc hoàn toàn và xác định phạm vi chức năng của một số phím như vậy để ngăn chặn sự thay đổi các thông số trên biến tần.

 Chức năng bảo vệ

  Phát hiện được sự cố ngắn mạch từ động cơ, bảo vệ mất pha ngõ vào/ngõ ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo vệ khi điện áp thấp, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ quá tải.

 Thành phần mở rộng

  Braking unit, extention input output card, Profibus DP communication card, CANlink communication card, CANopen communication card, differential input PG card, UVW differential input PG card, resolver PG card, OC input PG card.

     Môi trường 

 Vị trí lắp đặt

   Lắp đặt tại nơi có mái che, tránh ánh nắng, bụi, khí có tính ăn mòn, khí dễ cháy, khói, dầu, hơi nước, nước động sương hoặc muối.

 Độ cao lắp đặt

  Thấp hơn 1000m.

 Nhiệt độ nơi lắp đặt

  Từ -10oC đến +40oC (Hiệu suất của biến tần sẽ giảm nếu nhiệt độ môi trường khoảng 40oC và 50oC).

 Độ ẩm

  Thấp hơn 95% RH, không ngưng tụ.

 Độ rung

  Thấp hơn 5.9m/s2(0.6g).

 Nhiệt độ bảo quản

  Từ -20oC đến +60oC.

 

Sản phẩm khác

Menu